Перевод: с английского на все языки

со всех языков на английский

Da Nang

  • 1 Nang

    n. Nang, familienaam

    English-Dutch dictionary > Nang

  • 2 nang

    Китайский язык: нан (транскрипции по системе Палладия, используемой для передачи кириллицей звуков китайского языка, соответствует данная транскрипция на основе латиницы по системе ханьюй пиньинь)

    Универсальный англо-русский словарь > nang

  • 3 Nang

    n. נאנג, שם משפחה
    * * *
    החפשמ םש,גנאנ

    English-Hebrew dictionary > Nang

  • 4 Nang Rong

    Англо-русский географический словарь > Nang Rong

  • 5 Da Nang

    n. Da Nang (stad in het oosten van Vietnam)

    English-Dutch dictionary > Da Nang

  • 6 Da Nang

    n. Da Nang (stad i östra Vietnam)

    English-Swedish dictionary > Da Nang

  • 7 Da Nang

    География: г. Дананг, (г.) Дананг (Вьетнам)

    Универсальный англо-русский словарь > Da Nang

  • 8 Da Nang

    [`dɑː`nɑːŋ]
    Дананг (Вьетнам)

    Англо-русский большой универсальный переводческий словарь > Da Nang

  • 9 Da Nang

    n. דה נאנג,עיר בוייטנאם
    * * *
    םאנטייוב ריע, גנאנ הד

    English-Hebrew dictionary > Da Nang

  • 10 Ða Năng

    прежн. Tourane

    Англо-русский географический словарь > Ða Năng

  • 11 Da Nang

    [ʹdɑ:ʹnɑ:ŋ] геогр.
    г. Дананг

    НБАРС > Da Nang

  • 12 Da Nang

    Дананг Город и порт в Центральном Вьетнаме, на Южно-Китайском м., административный центр пров. Куангнам-Дананг. 370.7 тыс. жителей (1989). Текстильная, пищевая промышленность.

    Англо-русский словарь географических названий > Da Nang

  • 13 Da Nang

    г. Дананг

    Англо-русский географический словарь > Da Nang

  • 14 Da Nang

    Дананг

    English-Russian dictionary of technical terms > Da Nang

  • 15 Da Nang

    Англо-русский современный словарь > Da Nang

  • 16 Da Nang

    геогр. Дананг

    English-Russian base dictionary > Da Nang

  • 17 heavy

    /'hevi/ * tính từ - nặng, nặng nề ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =a heavy burden+ gánh nặng =a heavy task+ công việc nặng nề =a heavy wound+ vết thương nặng =a heavy sleep+ giấc ngủ nặng nề =a heavy drinker+ người nghiện rượu nặng =heavy losses+ thiệt hại nặng - (+ with) chất nặng, chứa đầy, nặng trĩu =cart-with goods+ xe bò chất nặng hàng hoá =air-wirth the scent of roses+ không khí ngát hương hoa hồng - nặng, khó tiêu (thức ăn) - (quân sự) nặng trọng =heavy guns (artillery)+ trọng pháo, súng lớn =heavy metal+ trọng pháo, súng lớn; (nghĩa bóng) địch thủ đáng gờm, địch thủ ghê gớm - nhiều, bội, rậm rạp =heavy crop+ vụ mùa bội thu =heavy foliage+ cành lá rậm rạp - lớn, to, dữ dội, kịch liệt =heavy storm+ bão lớn =heavy rain+ mưa to, mưa như trút nước =heavy sea+ biển động dữ dội - chắc, bì bì, không xốp, không nở (bột bánh...) - chán ngắt, buồn tẻ, không hấp dẫn (tác phẩm văn học nghệ thuật) - âm u, u ám, ảm đạm =heavy sky+ bầu trời âm u - lấy lội khó đi (đường sá...) - tối dạ, chậm hiểu, đần độn (người) - trông nặng trình trịch, vụng về khó coi, thô - đau buồn, đau đớn, bi thảm, chán nản, thất vọng =heavy news+ tin buồn =a heavy heart+ lòng nặng trĩu đau buồn =a heavy fate+ số phận đáng buồn, số phận bi thảm - buồn ngủ =to be heavy with sleep+ buồn ngủ rũ ra - (sân khấu) nghiêm nghị, khắc khổ =to play the part of a heavy father+ đóng vai một ông bố nghiêm nghị khắc khổ - (hoá học) đặc, khó bay hơi =heavy oil+ dầu đặc !to be heavy on (in) hand - khó cầm cương (ngựa) - (nghĩa bóng) khó làm vui, khoa làm cho khuây khoả (người) !heavy swell - (thông tục) người lên khung để tỏ vẻ ta đây quan trọng * phó từ - nặng, nặng nề =to lie heavy on...+ đè nặng lên... - chậm chạp =time hangs heavy+ thời gian trôi đi chậm chạp * danh từ, số nhiều heavies - đội cận vệ Rồng - (số nhiều) (the Heavies) trọng pháo - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) võ sĩ hạng nặng, đồ vật hạng nặng; người nặng trên trung bình - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vai nghiêm nghị khắc khổ (trên sân khấu)

    English-Vietnamese dictionary > heavy

  • 18 power

    /'pauə/ * danh từ - khả năng, tài năng, năng lực =I will help you to the utmost of my power+ tôi sẽ giúp anh với tất cả khả năng (quyền hạn) của tôi! =it's beyond my power+ cái đó vượt quá khả năng (quyền hạn) của tôi! =as far as lies within my power+ chừng nào trong phạm vi khả năng (quyền hạn) của tôi! =a man of varied powers+ người có nhiều tài năng =mental powers+ năng lực trí tuệ =a remarkable power of speech+ tài ăn nói đặc biệt - sức, lực, sức mạnh =an attractive power+ sức thu hút, sức hấp dẫn =the power of one's arm+ sức mạnh của cánh tay - quyền, chính quyền, quyền hạn, quyền lực, quyền thế, thế lực, uy quyền =supreme power+ quyền tối cao =the executive power+ quyền hành pháp =to come into power+ nắm chính quyền =the party in power+ đảng cầm quyền =to have somebody is one's power+ nắm ai dưới quyền =to have no power over...+ không có quyền đối với... =power of attorney+ quyền uỷ nhiệm - người quyền thế, người cầm quyền; cơ quan có quyền lực =the power s that be+ các nhà cầm quyền =the press has become a power in the state+ báo chí trở thành một cơ quan có quyền lực của nhà nước - trời, thánh thần =merciful powers!+ thánh thần lượng cả bao dung!, thánh thần từ bi hỉ xả! - cường quốc =the big powers+ các cường quốc lớn =the European powers+ những cường quốc châu Âu - (kỹ thuật); (vật lý) lực; công suất, năng suất; năng lượng =absorption power+ năng xuất hút thu =electric power+ điện năng =atomoc power+ năng lượng nguyên tử; cường quốc nguyên tử - (toán học) luỹ thừa - (vật lý) số phóng to (kính hiển vi...) - (thông tục) số lượng lớn, nhiều =to have a power of work to do+ có nhiều việc phải làm =a power of money+ nhiều tiền !the mechanical powers - máy đơn giản !more power to your elbow! - cố lên nữa nào! * ngoại động từ - cung cấp lực (cho máy...)

    English-Vietnamese dictionary > power

  • 19 weight

    /'weit/ * danh từ - trọng lượng, sức nặng =he is twice my weight+ anh ấy nặng bằng hai tôi =to try the weight of+ nhấc lên xem nặng nhẹ =to lose weight+ sụt cân =to gain (put on) weight+ lên cân, béo ra - cái chặn (giấy...) - qu cân =set of weights+ một bộ qu cân =weights and measures+ đo lường, cân đo - qu lắc (đồng hồ) - (thưng nghiệp) cân =to be sold by weight+ bán theo cân =to give good (short) weight+ cân già (non) - (thể dục,thể thao) hạng (võ sĩ); tạ =to put the weight+ ném tạ - (y học) sự nặng (đầu); sự đầy, sự nặng (bụng) - (kiến trúc); (kỹ thuật) ti trọng, sức nặng =to support the weight of the roof+ chịu ti ti trọng của mái nhà - (vật lý) trọng lực; trọng lượng riêng - (nghĩa bóng) tầm quan trọng, sức thuyết phục; trọng lượng, tác dụng, nh hưởng =an argument of great weight+ một lý lẽ có sức thuyết phục lớn (có trọng lượng) =to have no (little, great) weight with somebody+ không có (có ít, có nhiều) uy tín (nh hưởng) đối với ai =man of weight+ người quan trọng, người có nh hưởng lớn =to carry weight+ có thế; có tầm quan trọng; có nh hưởng lớn !to pull one's weight - hết sức, nỗ lực; đm đưng phần việc của mình, chịu phần trách nhiệm của mình * ngoại động từ - buộc thêm vật nặng, làm nặng thêm =to weight a net+ buộc chì vào lưới - đè nặng lên, chất nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) - (kỹ thuật) xử lý cho chắc thêm (vi)

    English-Vietnamese dictionary > weight

  • 20 weigh

    /wei/ * danh từ - (hàng hi) under weigh đang đi, dọc đường * ngoại động từ - cân =to weigh a parcel+ cân một cái gói - cầm, nhấc xem nặng nhẹ =to weigh a stone in the hand+ cầm hòn đá trong tay xem nặng nhẹ - cân nhấc, đắn đo =to weigh one's words+ đắn đo lời nói =to weigh the pros and cons+ cân nhắc lợi hại =to weigh anchor+ nhổ neo * nội động từ - cân nặng, nặng =to weigh light+ cân nhẹ =to weigh five tons+ nặng năm tấn - cân, được cân =many chemicals weigh on precision scales+ nhiều chất hoá học được cân trên cân tiểu ly - có trọng lượng, có tác dụng, có nh hưởng; có tầm quan trọng lớn =an accusation without evidence does not weigh much+ lời buộc tội không có chứng cớ thì không có tác dụng - đè nặng, ám nh, day dứt =these worries weighed upon his mind+ những nỗi lo nghĩ này đè nặng lên tâm trí hắn !to weigh down - đè nặng lên (qu..., lên cành cây); làm nghiêng, làm lệch (cán cân); nặng hn (một vật khác) - đập tan (lập luận); đè bẹp, áp đo (kẻ thù) - làm cho mệt nhọc; làm cho bối rối, làm cho lo âu =weighed down with sorrow+ lòng đầy phiền muộn !to weigh in - (thể dục,thể thao) được cân trước khi đua (dô kề) !to weigh in with - viện ra một cách đắc thắng (lý lẽ, sự kiện...) !to weigh out - cân (từng tí một) =to weigh out butter, sugar for a cake+ cân b, đường để làm bánh - (thể dục,thể thao) được cân sau khi đua (dô kề)

    English-Vietnamese dictionary > weigh

См. также в других словарях:

  • Nang! — The Nang! magazine logo Editor Kamillia Kasbi Categories General Interest Frequency Quarterly Publisher …   Wikipedia

  • Nang Nak — Cover for the Kino Video DVD release of Nang Nak. Directed by Nonzee Nimibutr Prod …   Wikipedia

  • Nang Yuan — Staat Provinz Thailand Surat Thani Zeitzone UTC+7 ( …   Deutsch Wikipedia

  • Nang Yai — Marionette Nang Yai oder Nang Talung (Thai: หนังใหญ่) ist die thailändische Form des Schattenspiels. Heutzutage findet sich diese Kunstform fast ausschließlich in Süd Thailand, wo sie Nang Talung genannt wird. Die Marionetten sind aus der Haut… …   Deutsch Wikipedia

  • Nang Sib Song (lakorn) — Nang Sib Song Bee Madthika and Boy Supon in Nang Sib Song Opening theme Nang Sib Song Country of origin Thailand …   Wikipedia

  • Nang — may refer to: Nang County, Nyingchi, Tibet, China Nang drama, a form of shadow play Nang!, a general interest magazine Nang, a crude term for nitrous oxide (NO2, laughing gas) when used as a recreational drug People named Nang: Chế Nang (14th… …   Wikipedia

  • Nang County —   County   Tibetan transcription(s)  – Tibetan  – Wylie transliteration  – pronunciation in IPA …   Wikipedia

  • Nang Rong District — Nang Rong นางรอง   Amphoe   Amphoe location in Buriram Province …   Wikipedia

  • Nang Tard — Thai official poster Format Bangkok Broadcasting TV Co., Ltd Opening theme Tard Guaw Country of origin …   Wikipedia

  • Nang-u — Nang u …   Wikipedia

  • Nang Sib Song — (Thai: นางสิบสอง) is a well known and popular Thai folktale which originally from Sanskrit Tale that also spread to many countries in Southeast Asia such as Cambodia, Laos, Indonesia and Malaysia but in different title. Nang Sib Song means Twelve …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»